Máy lọc nước Ion kiềm Panasonic TK-HB41-SSK với công suất lọc 2L/phút và sử dụng công nghệ điện phân, tạo kiềm, cùng hệ thống lõi lọc giúp loại bỏ 18 tạp chất cũng như các vi khuẩn có hại tồn tại trong nước như Coliform, Ecoli,…. Đồng thời, có thể tuỳ chỉnh tạo ra 5 chế độ nước với nồng độ pH khác nhau phù hợp với từng nhu cầu sử dụng.
Cùng japanshop123 tìm hiểu xem máy lọc nước này có gì đặc biệt nhé:
Sử dụng 05 chế độ nước PH
Với công nghệ điện giải trên máy lọc nước Ion kiềm Panasonic TK-HB41-SSK nó có khả năng tạo ra 5 chế độ nước với 3 chế độ kiềm, 1 chế độ nước axit và 1 chế độ nước tinh khiết. Giúp cải thiện các triệu chứng về đường tiêu hóa cùng các nhu cầu sử dụng nước thường ngày từ uống đến nấu,… bạn dễ dàng sử dụng 5 loại nước chỉ bằng một nút bấm (lưu ý không sử dụng nước có tính axit nhẹ để uống)
Chế độ nước ACID
Nước có độ pH: 5.5 – 6.5.
Nước sử dụng tốt cho chăm sóc da và tóc.
Làm sạch các loại mì sợi trước khi chế biến.
(Nước không dùng để uống trực tiếp)
Chế độ nước tinh khiết
Độ pH ~7.0.
Có thể uống trực tiếp tại vòi.
Uống thuốc, pha sữa cho em bé.
Chế độ nước kiềm 1
Độ pH: 8.0 – 9.0.
Uống trực tiếp cho người mới bắt đầu uống nước ION kiềm.
Nấu cơm.
Pha chế rượu.
Làm mềm các loại thịt cứng hay có gân
Chế độ nước kiềm 2
Độ pH: 8.5 – 9.5
Uống trực tiếp cho người đã có kinh nghiệm uống nước ION kiềm.
Nấu cơm.
Nấu nhanh mềm các loại đậu cứng.
Chế độ nước kiềm 3
Độ pH: 9.0 – 10.
Uống trực tiếp cho người đã quen uống nước ION kiềm hằng ngày.
Nấu cơm
Trung hòa axit do rượu bia gây ra.
Loại bỏ vị đắng và mùi hăng của rau củ
Giữ hoa cắm được tươi lâu hơn.
Nước uống tốt cho hệ tiêu hoá, dạ dày
Công nghệ nước Hydro khử (nước Ion kiềm) của máy lọc nước Panasonic TK-HB41-SSK hoạt động tạo ra nước từ phản ứng điện cực của quá trình điện phân. Nước ion kiềm tốt cho hệ tiêu hoá của con người, cải thiện tình trạng về đường tiêu hóa.
Khả năng lọc lên tới 12000L
Bằng cách sử dụng than hoạt tính có chứa gốm sứ với hiệu suất hấp phụ cao giúp loại bỏ được 18 loại tạp chất gây hại, cấu trúc hộp mực tối đa hóa khả năng của than hoạt tính giúp cho khả năng lọc của máy lọc nước Panasonic TK-HB41-SSK lên đến 12000L (khoảng 2 năm) hiệu suất lọc nước rất tốt giúp bạn an tâm trong quá trình sử dụng lâu dài.
Các bộ lọc được làm bằng 4 loại cấu trúc, mỗi loại được thiết kế chất liệu khác nhau, mỗi màng lọc loại bỏ tạp chất khác nhau một cách mạnh mẽ. Các thành phần khoáng chất như canxi hòa tan trong nước sẽ không bị loại bỏ và vẫn còn trong nước giúp luôn đưa đến cho bạn những giọt nước tinh khiết nhất.
Công nghệ điện phân 5 cực
Thiết kế 3 cực điện phân trên máy lọc nước Panasonic TK-HB41-SSK giúp máy có thể điện phân ở những chất lượng nước khó bị điện phân nhất.
Hiệu suất lọc rất tốt của máy lọc nước Panasonic TK-HB41-SSK giúp bảo vệ môi trường, tiết kiệm nước hiệu quả với tỉ lệ lọc nước và đào thải tỉ lệ 12:1 mà luôn được sử dụng nguồn nước tinh khiết, an toàn bảo vệ sức khoẻ.
Thiết kế nhỏ gọn tinh tế của Panasonic TK-HB41-SSK
Máy lọc nước Panasonic TK-HB41-SSK được thiết kế nhỏ gọn, tinh tế và đẹp mắt phù hợp với mọi không gian phòng bếp của gia đình bạn.
Dễ dàng sử dụng
Màn hình hiện thị rõ ràng với màu sắc tín hiệu chất lượng nước thay đổi tùy thuộc vào nước được chọn giúp người dùng dễ thao tác và lựa chọn loại nước phù hợp nhu cầu.
Giao hàng, lắp đặt nhanh chóng dễ dàng: Mua hàng tại japanshop123.com bạn có những ưu đãi vô cùng tốt. Với ưu đãi miễn phí giao hàng kèm miễn phí lắp đặt. Hãy gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Máy lọc nước Panasonic TK-HB41-SSK | |||
Model | TK-HB41-SSK | ||
Hãng sản xuất | Panasonic | ||
Xuất xứ | Nhật Bản-Sản phẩm nội địa Nhật | ||
Điện áp | 100 V | ||
Công suất | 88 W | ||
Áp suất nước | 70 kPa~750 kPa | ||
Chất lượng nước tạo ra | 5 | ||
Nhiệt độ nước sử dụng | Dưới 35 °C | ||
Tỉ lệ nước thải | 12:01 | ||
Điện cực | 5 tấm | ||
Màu sắc | Bạc | ||
Điều khiển | Phím bấm | ||
Chiều dài dây nguồn | 1.2 m | ||
Chất liệu điện cực | Bạch kim tráng Titan | ||
Thân máy | Vòi xoay | Nước thẳng-Vòi hoa sen | |
Khối lượng-Khi đầy nước | 2.4 kg-2.9 kg | ||
Kích thước | 300 x 170 x 115 mm ( cao x rộng x sâu) | ||
Lỗ lắp | Φ35 mm ~ Φ40 mm | ||
Điện phân | Phương pháp điện phân | Điện phân liên tục | |
Tốc độ dòng lọc | 2.2L/phút (áp suất nước 100 kPa/20° C) | ||
Công suất điện phân | Kiềm: 3 | ||
Axit: 1 | |||
Vật liệu điện cực | Bạch kim tráng Titan | ||
Làm sạch điện cực | Làm sạch tự động | ||
Thời gian sử dụng liên tục | Khoảng 30 phút ở nhiệt độ phòng | ||
Khoảng 15 phút khi nước khử Hydro có tính axit mạch-yếu | |||
Thời gian sử dụng nước | 850 giờ | ||
Lượng nước lọc tạo ra | 2.0L / phút (khi áp suất nước 100 kPa/20° C) | ||
3.0L/phút (khi áp suất nước 200 kPa/20° C) | |||
Lõi lọc | TK-HB41C1 | ||
Cấu tạo lõi lọc | Vải không dệt | ||
Than hoạt tính dạng hạt | |||
Gốm | |||
Bột than hoạt tính | |||
Màng lọc sợi rỗng | |||
Khả năng lọc nước | Clo dư | 12000L | |
Độ đục | 12000L | ||
Tổng hợp chất hữu cơ Trihalomethane | 12000L | ||
Chloroform | 12000L | ||
Bromodichloromethane | 12000L | ||
Dibromochloromethane | 12000L | ||
Bromoform | 12000L | ||
Tetrachloroethylene | 12000L | ||
Trichloroethylene | 12000L | ||
Benzen | 12000L | ||
Geosemin | 12000L | ||
Cacbon tetraclorua | 12000L | ||
Phenol | 12000L | ||
1,2-DCE | 12000L | ||
2-MIB (Mùi nấm mốc) | 12000L | ||
Chì hòa tan | 12000L | ||
Hóa học nông nghiệp (CAT) | 12000L | ||
Sắt nhôm ( trung tính) | 12000L | ||
Không thể lọc | Muối (nước biển), ion kim loại, sắt hoà tan trong nước | ||
Thời gian thay thế lõi lọc | 12 tháng hoặc 12000L | ||
Chứng nhận y tế Nhật Bản | 226AKBZX00127000 |