Máy lọc nước Ion kiềm Panasonic TK-HB50-S với công suất lọc 2L/phút và sử dụng công nghệ điện phân, tạo kiềm, cùng hệ thống lõi lọc giúp loại bỏ 18 tạp chất cũng như các vi khuẩn có hại tồn tại trong nước như Coliform, Ecoli,…. Đồng thời, có thể tuỳ chỉnh tạo ra 5 chế độ nước với nồng độ pH khác nhau phù hợp với từng nhu cầu sử dụng.
Cùng japanshop123 tìm hiểu xem máy lọc nước này có gì đặc biệt nhé:
Sử dụng 5 chế độ nước tuỳ theo ứng dụng với Panasonic TK-HB50-S
Với công nghệ điện giải trên máy lọc nước Ion kiềm Panasonic TK-HB50-S nó có khả năng tạo ra 5 chế độ nước với 3 chế độ kiềm, 1 chế độ nước axit và 1 chế độ nước tinh khiết. Giúp cải thiện các triệu chứng về đường tiêu hóa cùng các nhu cầu sử dụng nước thường ngày từ uống đến nấu,… bạn dễ dàng sử dụng 5 loại nước chỉ bằng một nút bấm (lưu ý không sử dụng nước có tính axit nhẹ để uống).
Chế độ nước ACID
Nước có độ pH: 5.5 – 6.5
Nước sử dụng tốt cho chăm sóc da và tóc
Làm sạch các loại mì sợi trước khi chế biến
(*Nước không dùng để uống trực tiếp)
Chế độ nước tinh khiết
Độ pH ~7.0
Có thể uống trực tiếp tại vòi
Uống thuốc, pha sữa cho em bé
Chế độ nước kiềm 1
Độ pH: 8.0 – 9.0
Uống trực tiếp cho người mới bắt đầu uống nước ION kiềm
Nấu cơm
Pha chế rượu
Làm mềm các loại thịt cứng hay có gân
Chế độ nước kiềm 2
Độ pH: 8.5 – 9.5
Uống trực tiếp cho người đã có kinh nghiệm uống nước ION kiềm
Nấu cơm
Nấu nhanh mềm các loại đậu cứng
Chế độ nước kiềm 3
Độ pH: 9.0 – 10
Uống trực tiếp cho người đã quen uống nước ION kiềm hằng ngày
Nấu cơm
Trung hòa axit do rượu bia gây ra
Loại bỏ vị đắng và mùi hăng của rau củ
Giữ hoa cắm được tươi lâu hơn
Nước uống tốt cho hệ tiêu hoá, dạ dày
Công nghệ nước Hydro khử (nước Ion kiềm) của máy lọc nước Panasonic TK-HB50-S hoạt động tạo ra nước từ phản ứng điện cực của quá trình điện phân. Nước ion kiềm tốt cho hệ tiêu hoá của con người, cải thiện tình trạng về đường tiêu hóa.
Khả năng lọc lên tới 12000L
Bằng cách sử dụng than hoạt tính có chứa gốm sứ với hiệu suất hấp phụ cao giúp loại bỏ được 18 loại tạp chất gây hại, cấu trúc hộp mực tối đa hóa khả năng của than hoạt tính giúp cho khả năng lọc của máy lọc nước Panasonic TK-HB50-S lên đến 12000L (khoảng 2 năm) hiệu suất lọc nước rất tốt giúp bạn an tâm trong quá trình sử dụng lâu dài.
Các bộ lọc được làm bằng 4 loại cấu trúc, mỗi loại được thiết kế chất liệu khác nhau, mỗi màng lọc loại bỏ tạp chất khác nhau một cách mạnh mẽ. Các thành phần khoáng chất như canxi hòa tan trong nước sẽ không bị loại bỏ và vẫn còn trong nước giúp luôn đưa đến cho bạn những giọt nước tinh khiết nhất.
Công nghệ điện phân 5 cực trên Panasonic TK-HB50-S
Thiết kế 3 cực điện phân trên máy lọc nước Panasonic TK-HB50-S giúp máy có thể điện phân ở những chất lượng nước khó bị điện phân nhất.
Hiệu suất lọc rất tốt của máy lọc nước Panasonic TK-HB50-S giúp bảo vệ môi trường, tiết kiệm nước hiệu quả với tỉ lệ lọc nước và đào thải tỉ lệ 12:1 mà luôn được sử dụng nguồn nước tinh khiết, an toàn bảo vệ sức khoẻ.
Thiết kế nhỏ gọn tinh tế
Máy lọc nước Panasonic TK-HB50-S được thiết kế nhỏ gọn, tinh tế và đẹp mắt phù hợp với mọi không gian phòng bếp của gia đình bạn.
An toàn – dễ sử dụng
Panasonic TK-HB50-S tăng cường chức năng an toàn để ngăn chặn việc vô tình uống nước ion hóa mạnh hoặc nước axit bằng đèn cảnh báo màu đỏ, âm báo và tự động chuyển chế độ nước uống cho lần sử dụng kế tiếp đảm bảo an toàn cho người già, trẻ nhỏ
Giao hàng, lắp đặt nhanh chóng dễ dàng: Mua hàng tại japanshop123.com bạn có những ưu đãi vô cùng tốt. Với ưu đãi miễn phí giao hàng kèm miễn phí lắp đặt. Hãy gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Máy lọc nước Panasonic TK-HB50-S | |||
Model | TK-HB50-S | ||
Hãng sản xuất | Panasonic | ||
Xuất xứ | Nhật Bản-Sản phẩm nội địa Nhật | ||
Điện áp | 100V | ||
Công suất | 88W | ||
Áp suất nước | 0.07 – 0.35 Mpa | ||
Nhiệt độ nước sử dụng | Dưới 35 °C | ||
Tỉ lệ nước thải | 12:01 | ||
Điện cực | 5 tấm | ||
Chất liệu | Bạch kim, Titan | ||
Phương pháp điện phân | Điện phân liên tục | ||
Thân máy | Vòi xoay | Bán kính quay 171 mm x cao 310 mm | |
Khối lượng | 2.9 kg | ||
Kích thước | 300 x 170 x 115 mm ( cao x rộng x sâu) | ||
Tính năng | • Loại bỏ 99,9 % vi khuẩn và 19 tạo chất gây hại tiềm ẩn trong nguồn nước | ||
• Công nghệ sợi màng rỗng siêu mịn tiên tiến do tập đoàn Panasonic phát triển | |||
• Không gây lãng phí nước, không can thiệp vào khoáng chất tự nhiên có trong nước | |||
• Thiết kế nhỏ gọn, dễ lắp đặt, dễ thay bộ lọc | |||
• Tạo kiềm trong nước | |||
• Lưu ý: Chỉ dùng cho nước máy, không dùng được với nước nóng. | |||
Chế độ làm việc | • Điều khiển hoàn toàn tự động (digital) | ||
• Hệ thống có các tùy chọn mức Alkaline cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau | |||
• Chế độ tạo nước acid dùng để chăm sóc da mặt | |||
• Chế độ tạo nước tinh khiết dùng để uống thông thường, pha sữa cho trẻ em … | |||
• Chế độ cảnh báo dòng chảy | |||
• Chế độ báo hiệu thay cục lọc | |||
• Chế độ tự làm sạch hệ thống | |||
• Chế độ khôi phục cài đặt gốc | |||
Thời gian sử dụng liên tục | Kiềm 1/2/3: Khoảng 30 phút / Nước có tính axit: Khoảng 10 phút | ||
Lượng nước định mức | 2,0L / phút (khi áp suất nước là 0,1MPa và 20°C) | ||
Làm sạch điện cực | Phương pháp làm sạch tự động | ||
Lõi lọc | TK-HB41C1 | ||
Cấu tạo lõi lọc | Vải không dệt | ||
Than hoạt tính dạng hạt | |||
Gốm | |||
Bột than hoạt tính | |||
Màng lọc sợi rỗng | |||
Tốc độ dòng lọc | 2.0L/phút | ||
Áp suất nước tối thiểu | 0.07MPa | ||
Khả năng lọc nước | Clo dư | 12000L | |
Độ đục | 12000L | ||
Tổng hợp chất hữu cơ Trihalomethane | 12000L | ||
Chloroform | 12000L | ||
Bromodichloromethane | 12000L | ||
Dibromochloromethane | 12000L | ||
Bromoform | 12000L | ||
Chì hòa tan | 12000L | ||
Hóa học nông nghiệp (CAT) | 12000L | ||
2-MIB (Mùi nấm mốc) | 12000L | ||
Tetrachloroethylene | 12000L | ||
Trichloroethylene | 12000L | ||
1, 1, 1 – Trichloroethane | 12000L | ||
Benzengeosemin | 12000L | ||
Geosemin | 12000L | ||
Cacbon tetraclorua | 12000L | ||
Sắt nhôm ( trung tính) | 12000L | ||
1,2-DCE | 12000L | ||
Phenol | 12000L | ||
Không thể lọc | Muối (nước biển), ion kim loại (ngoại trừ chì hòa tan) trong nước | ||
Thời gian thay thế lõi lọc | 12 tháng ( 30L/ ngày) | ||
Chứng nhận y tế Nhật Bản | 226AKBZX00125000 |