Máy lọc nước Trim Ion TI-9000 là mẫu máy có khả năng tạo ra 7 loại nước Ion kiềm với các nồng độ pH khác nhau. Sử dụng thiết bị bổ sung Canxi Lacate cùng bộ lọc Micro Carbon BM2α với khả năng lọc 22 loại tạp chất,… Từ đó giúp đem đến cho bạn cảm giác sử dụng rất tiện nghi và an toàn với sức khoẻ cho các thành viên trong gia đình.
Cùng japanshop123 tìm hiểu xem mẫu máy lọc nước này có gì đặc biệt nhé:
07 chế độ nước pH
Công nghệ điện phân trên Trim Ion TI-9000 có khả năng tạo ra 07 chế độ nước với 2 chế độ nước axit, 1 chế độ nước tinh khiết, 3 chế độ kiềm và 1 chế độ kiềm cao. Giúp cải thiện các triệu chứng về đường tiêu hóa cùng các nhu cầu sử dụng nước thường ngày từ ăn uống đến rửa mặt,….
Thiết bị bổ sung Canxi Lacate
Khác các mẫu máy Trim Ion thông thường, TI-9000 được trang bị thiết bị bổ sung Canxi Lacate. Là một chất được sử dụng trong y học, dùng để ngăn ngừa và điều trị lượng canxi huyết thấp ở những người không có đủ canxi từ chế độ ăn uống hằng ngày. Nhờ đó, tính năng nổi bật này rất hữu hiệu cho người dùng khi cần bổ sung lượng Canxi cho cơ thể.
Ngoài ra, nó còn kèm theo tác nhân phụ trực để thúc đẩy quá trình điện phân trở nên tốt và hiệu quả hơn.
Công nghệ điện phân 5 cực
Thiết kế 5 cực điện phân trên Trim Ion TI-9000 giúp máy có thể điện phân ở những chất lượng nước khó bị điện phân nhất, cũng như giúp bảo vệ môi trường và tiết kiệm nước một cách hiệu quả.
Lõi lọc loại bỏ 22 loại tạp chất khác nhau
Với phương pháp lọc mới của Trim Ion TI-9000 giúp nó loại bỏ 22 loại tạp chất gây hại. Được cấu tạo từ vật liệu carbon xốp với vô số lỗ xốp mịn bên trong giúp nhanh chóng hấp thụ các chất hòa tan và loại bỏ triệt để các hạt mịn như độ đục. Ngoài ra, bộ lọc này còn ít có khả năng bị tắc giúp nước chảy và lọc một cách dễ dàng
Khả năng lọc lên tới 12000L
Lõi lọc Micro Carbon BMα được trang bị trên TI-9000 có khả năng lọc 12000L cùng thời gian điện phân của máy lên đến 4000 giờ. Nhờ đó giúp tăng tuổi thọ sử dụng lên rất cao và luôn đảm bảo sẽ tạo ra chất lượng nước hiệu quả an toàn sức khoẻ cho người dùng.
Công nghệ độc quyền của Nihon Trim
Để tạo ra nước điện giải hydro với nồng độ ổn định tại mọi thời điểm, công nghệ độc quyền của Nihon Trim được sử dụng để điều khiển quá trình điện phân tự động theo chất lượng nước thay đổi theo khu vực và theo mùa. Ngoài ra, phương pháp này có hiệu suất chuyển đổi điện năng cao và là công nghệ sinh thái giúp sử dụng điện một cách hiệu quả.
Hệ thống chéo tự động thay đổi kép
Máy lọc nước Trim Ion TI-9000 áp dụng “hệ thống chéo tự động thay đổi kép” và bằng cách chuyển đổi định kỳ các cực điện cực và bong bóng nước giúp nó ngăn khoáng chất bám vào các điện cực và ổn định nước trong một thời gian dài.
Van an toàn đôi
Khi nước nóng vô tình chảy vào thiết bị, có thể xảy ra lỗi chức năng như biến dạng phần nhựa bên trong bởi nhiệt độ cao. Do đó, Trim Ion TI-9000 van chảy vào cổng xả được làm bằng hợp kim và một van xả hoạt động khi áp suất nước máy bên trong quá cao để giúp bảo vệ máy không bị ảnh hưởng bởi chúng.
Sử dụng điện hiệu quả
Trim Ion TI-9000 sử dụng một tế bào điện phân nhiều lớp được chia thành 4 lớp và 8 ô. Từ đó, hiệu quả của quá trình điện phân được tăng lên và đem lại nguồn nước sử dụng đúng tiêu chuẩn.
Tiết kiệm điện năng
Với Trim Ion TI-9000, bạn có thể bật và chuyển sang chế độ tiết kiệm điện. Ngoài ra, với mức điện tiêu thụ điện khi chờ chỉ khoảng 1W giúp nó trở thành một chiếc máy lọc nước thân thiện với môi trường và luôn có thể tiết kiệm điện.
Dễ dàng sử dụng
Tại japanshop123.com bạn sẽ cung cấp đầy đủ bản hướng dẫn sử dụng tiếng Việt, phù hợp với cả trẻ em và người cao tuổi sử dụng. Dưới đây là hướng dẫn sử dụng máy lọc nước Nhật nội địa Trim ion TI-9000:
Giao hàng, lắp đặt nhanh chóng dễ dàng: Mua hàng tại japanshop123.com bạn có những ưu đãi vô cùng tốt. Với ưu đãi miễn phí giao hàng kèm miễn phí lắp đặt. Hãy gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Máy lọc nước Trim ion TI-9000 | |||
Model | TI-9000 | ||
Hãng sản xuất | Nihon Trim | ||
Xuất xứ | Nhật Bản-Sản phẩm nội địa Nhật | ||
Điện áp | 100V | ||
Công suất | 420W | ||
Áp lực nước | 50kPa – 700kPa | ||
Tốc độ lọc | 5.5L/phút (Nước Hydro điện phân) | ||
5.5L/phút (Nước Hydro Axit) | |||
6.0L/phút (Nước tinh khiết) | |||
Nhiệt độ nước sử dụng | Dưới 35 °C | ||
Điện cực | 5 tấm | ||
Tế bào điện phân đa lớp | 4 lớp 8 ô | ||
Phương pháp điện phân | Điện phân liên tục (4000 giờ) | ||
Thiết bị bổ sung Canxi Lacate | Phương pháp chèn hộp (Kèm theo tác nhân phụ trực để thúc đẩy quá trình điện phân) | ||
Thân máy | Kích thước | 271 x 138 x 367 mm (Rộng x Sâu x Cao) | |
Khối lượng | 5 kg | ||
Dây nguồn | 2.7 m | ||
Tính năng | 07 Chế độ nước pH | ||
Lõi lọc Micro Carbon BMα khả năng lọc 12000L | |||
Loại bỏ 22 tạp chất | |||
Thông báo quá trình điện phân bằng nhạc và đèn báo | |||
Thông báo tình trạng và thời gian thay thế lõi lọc | |||
Tiết kiệm điện năng | |||
Hệ thống chéo tự động thay đổi kép | |||
Công nghệ độc quyền của Nihon Trim | |||
Làm giảm đầy hơi và khó chịu ở dạ dày | |||
Cải thiện đường tiêu hoá và đường ruột | |||
Chức năng bảo vệ | Cầu chì (Bo mạch tích hợp) | ||
Van dòng không đổi | |||
Cảnh báo vòi nhánh (Ngăn áo lực nước quá mức) | |||
Mạch điều khiển dòng không đổi 8A (Thiết bị ngăn quá dòng) | |||
Thiết bị chống quá nhiệt | |||
Làm sạch điện cực | Phương pháp làm sạch tự động | ||
Lõi lọc | Micro Carbon BMα | ||
Cấu tạo lõi lọc | Vải không dệt | ||
Than hoạt tính | |||
Polyetylen | |||
Polypropylen | |||
Khả năng lọc nước | Clo dư tự do | 12.000L ( loại bỏ 80% Theo JIS S 3201) | |
Độ đục | 12.000L ( loại bỏ 80% Theo JIS S 3201) | ||
Chloroform | 12.000L ( loại bỏ 80% Theo JIS S 3201) | ||
Bromodichloromethane | 12.000L ( loại bỏ 80% Theo JIS S 3201) | ||
Dibromochloromethane | 12.000L ( loại bỏ 80% Theo JIS S 3201) | ||
Bromoform | 12.000L ( loại bỏ 80% Theo JIS S 3201) | ||
Tetrachloroethylene | 12.000L ( loại bỏ 80% Theo JIS S 3201) | ||
Trichloroethylene | 12.000L ( loại bỏ 80% Theo JIS S 3201) | ||
Tổng số trihalomethanes | 12.000L ( loại bỏ 80% Theo JIS S 3201) | ||
CAT (thuốc trừ sâu) | 12.000L ( loại bỏ 80% Theo JIS S 3201) | ||
2-MIB (mùi nấm mốc) | 12.000L ( loại bỏ 80% Theo JIS S 3201) | ||
Chì hòa tan | 12.000L ( loại bỏ 80% Theo JIS S 3201) | ||
1,2-DCE * | 12.000L ( loại bỏ 80% Theo JIS S 3201) | ||
Benzen | 12.000L ( loại bỏ 80% Theo JIS S 3201) | ||
Chất hoạt động bề mặt anion | 12.000L ( loại bỏ 80% Theo JIS S 3201) | ||
Phenol | 12.000L ( loại bỏ 80% Theo JIS S 3201) | ||
Geosmin | 12.000L ( loại bỏ 80% Theo JIS S 3201) | ||
PFOS và PFOA | 12.000L ( loại bỏ 80% Theo JWPAS B.210) | ||
Sắt (hoà tan) | Tỷ lệ loại bỏ 80% Theo JWPAS B.210 | ||
Sắt (hạt mịn) | Tỷ lệ loại bỏ 80% Theo JWPAS B.210 | ||
Màng hoà tan | Tỷ lệ loại bỏ 80% Theo JWPAS B.210 | ||
Nhôm (trung tính) | Tỷ lệ loại bỏ 80% Theo JWPAS B.210 | ||
Thời gian thay thế | 12 tháng ( 32L/ ngày) | ||
Chứng nhận y tế Nhật Bản | 21500BZZ00119000 |